Bu lông lục giác ngoài ren lửng DIN 931

Liên hệ

  • Điện thoại : 0977.260.612 / 0983.999.873
  • Email : sales@namhaiinox.com.vn
  • Địa chỉ : Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ Hiệp – Xã Tứ hiệp – Huyện Thanh trì – Hà Nội.

MSP: DIN931
Kích thước: M4 – M72
Chất liệu: Inox 201, 304, 316/ Thép hợp kim.
Xuất xứ: Việt Nam/ Malaysia/ Trung Quốc

Mô tả

+ Giới thiệu:

   Bu lông, bu lông ốc vít và đai ốc là những sản phẩm của ngành cơ khí được chế tạo bằng các nguyên liệu như thép cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ, các kim loại và hợp kim màu…. Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau và được thiết kế để phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng của từng sản phẩm, được tiện với các bước ren khác nhau.

 + Hình dạng bu lông lục giác ngoài:

   Bu lông lục giác ngoài ren lửng có thân hình trụ tròn được tiện ren một phần, đầu mũ có dạng hình lục giác.
Bu lông inox lục giác ren lửng din 931

+ Quy trình sản xuất:

   Bu Lông lục giác ngoài được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/ … đạt cấp bền 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/ theo tiêu chuẩn ISO 898-1 hoặc vật liệu thép không gỉ 201/ 304/ 316/ … với chủng loại kích thước đa dạng từ M4 đến M72.

+ Vật liệu:

   Bu lông lục giác ngoài được sử dụng các vật liệu để sản xuất như: Inox201/ inox 304/ inox 316/ 316L/ 310/ 310S/ thép hợp kim.

+ Cấp bền:

   Mỗi một Bu lông lục giác ngoài được sử dụng các vật liệu khác nhau sẽ có các cấp bền khác nhau, các cấp bền của bu lông lục giác đạt từ 4.8/ 5.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/

+ Xử lý bề mặt:

   Bu lông lục giác ngoài được xử lý bề mặt theo các phương pháp: Nhờ/ Đen/ Mạ điện phân/ Mạ kẽm nhúng nóng/ Mạ Fluorocarbon/ Mạ Flour ethylene/ Không gỉ.

+ Ứng dụng của Bu lông lục giác ngoài:

   Bu lông lục giác ngoài ren lửng rất đa dạng về chủng loại và kích thước nên Bulong lục giác ngoài ren lửng được sử dụng nhiều trong các ngành khác nhau như: ngành công nghiệp hoá chất, ngành ô tô, ngành đóng tàu biển, ngành dầu khí, ngành cầu đường và các máy móc thiết bị công nghiệp …

Bảng quy cách Bu Lông lục giác ngoài ren lửng

Đường Kính M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30
Ren thô 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5
Ren mịn 1 1,25 1,25 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2 2 2
k 4 5,3 6,4 7,5 8,8 10 1,5 12,5 14 15 17 18,7
s 10 13 17 19 22 24 27 30 33 36 41 46
b<125 18 22 26 30 34 38 42 46 50 54 60 66
125 24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 66 72
b>200 57 61 65 69 73 79 85

 

Bảng quy cách Bu Lông lục giác ngoài ren lửng

Đường Kính M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56 M60 M64 M68 M72
Ren thô 3,5 4 4 4,5 4,5 5 5 5,5 5,5 6
Ren mịn 2 3 3 6 6
k 21 22,5 25 26 28 30 33 35 38 40 43 45
s 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105
b<125 72 78 84 90 96 102
125 78 84 90 96 102 108 116 124 132 140 148 156
b>200 91 97 103 109 115 121 129 137 145 153 161 169

Bảng cơ tính tiêu chuẩn ISO 898-1

Cơ tính Cấp bền
4,6 4,8 5,6 5,8 6,8 8,8 10,9 12,9
d<16 d>16
Giới hạn bền, Mpa 400 500 600 800 830 1040 1220
Giới hạn chẩy, Mpa 240 340 300 420 480 640 640 940 1100
Độ cứng HRC
(min)
HB
(min)
Độ giãn dài tương đối,% 22 20 12 12 9 8
Độ va đập, J/cm2 25 30 30 20 15